Bơm chân không ORION – Loại Kết Hợp Hút Thổi – Dòng CBF

Bơm chân không ORION – Loại Kết Hợp Hút Thổi – Dòng CBF

Overview:

  • Độ chân không hoạt động liên tục:
    • Khuyến cáo 60 kPa hoặc thấp hơn
  • Lực thổi liên tục:
    • Khuyến cáo 60 kPa hoặc thấp hơn
  • Lưu lượng:
    • 280 ~ 680 L/phút (60 Hz)
  • Ứng dụng:nguồn chân không cho ngành tự động hóa, ngành đóng gói, thiết bị in ấn, nhà máy sản xuất cọc bê tông
Product code: CBX62/CBX62-A

Product Description

CBX62/CBX62-A

  • Bơm kết hợp ORION dòng CBX được thiết kế 2 xi-lanh cho phép hoạt động đồng thời hút / thổi riêng biệt với mức chân không và lực thổi dưới 60kPa
  • Khi so sánh với dòng bơm ORION thế hệ trước, dòng CBX có kích thước nhỏ gọn hơn giúp cho Khách Hàng dễ sử dụng kèm với với sản xuất.
Model CBX62- 01B-G1 (V,B) A-01B-G1 (VB,VB)
Công Suất Thiết Kế  (50/60 Hz) ※1 L/min Pump 1: 935/1115
Pump 2: 935/1115
Pump 1: 935/1115
Pump 2: 935/1115
Độ chân không hoạt động liên tục (V) ※2 kPa (min.) 60 55/35 ※4
Lực thổi hoạt động liên tục (B) ※2 kPa (Max.) 60 20/50 ※4
Kích Thước Ống Kết Nối Rc 1
Nguồn Điện (50/60 Hz) V 3 pha 200/ 3 pha 200, 220
Dòng điện (50/60 Hz) A 15.4/14.4, 13.6, 13.6
Độ ồn (50/60 Hz) ※3 dB 78/79
Động Cơ kW 3.7
Cân nặng kg 112

※1 Công suất thiết kế là giá trị lý thuyết tính toán từ thể tích của xi lanh. Tham khảo “Biểu đồ đặc tính bơm” để biết chính xác lưu lượng thực tế.
※2 Phạm vi độ chân không (hoặc lực thổi) cho phép hoạt động .
※3 Độ ồn được đo trên bơm mới với điều kiện động cơ hoạt động tại độ chân không/ lực thổi thông thường. Độ ồn được đo từ vị trí 1m từ phía trước bơm tại cao độ 1m.
※4 Độ Chân Không và Lực thổi khi sử dụng kết hợp cho phép (Hút / Thổi): bơm 1: (55 hoặc thấp hơn / 20 hoặc thấp hơn), bơm 2: (35 hoặc thấp hơn / 50 hoặc thấp hơn)

※ Điều kiện môi trường hoạt động (khí hút vào): nhiệt độ: 0 to 40 ℃, độ ẩm: mức trung bình (65±20%).
※ Phạm vi dao động điện áp nguồn điện không liên tục cho phép là ±10% của điện áp quy định ; phạm vi dao động điện áp nguồn duy trì cho phép là ±5% điện áp quy định.
※Vui lòng lắp đặt thiết bị bảo vệ quá tải (chẳng hạn như rơle nhiệt).
Lưu ý:
Nếu cần có thông số kỹ thuật chi tiết, vui lòng Liên hệ với YORI để được hỗ trợ chi tiết.

Thân thiện với môi trường

Hòa mình vào không gian sống xanh mát và thân thiện với môi trường.

Hiệu suất cao

Đạt được sự hiệu quả tối đa với khả năng sinh lợi cao nhất.

Đầy đủ trang thiết bị

Trải nghiệm mọi tiện nghi với sự đầy đủ của các trang thiết bị tiên tiến

Dễ dàng bảo dưỡng

Duy trì mọi thứ dễ dàng với quy trình bảo dưỡng thuận tiện

Cam kết an toàn

Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho mọi người với các tiêu chuẩn cao nhất

RELATED PRODUCTS

Dòng RKE-D – Máy Làm Lạnh Nước Biến Tần ORION – Tiết Kiệm Năng Lượng ( Giải Nhiệt Gió)
Điều khiển máy nén kỹ thuật số tiết kiệm đến 65% năng lượng
Dòng RKE – Công suất lạnh 70.0 đến 96.0KW – Máy Làm Lạnh Nước Biến Tần ORION (Giải Nhiệt Nước)
Điều khiển chính xác nhiệt độ nước : ±0.5℃ trong điều kiện tải hoạt động ổn định
Dòng RKE – Công Suất Trung Bình – Máy Làm Lạnh Nước Biến Tần ORION
Khả năng tiết kiệm năng lượng khi hoạt động đến 57%.
Dòng RKE-B (74.4 đến 96 kW) – Máy Làm Lạnh Nước Biến Tần ORION
RKE22000B-V / RKE30000B-V Dẫn Đầu Thị Trường Về Khả Năng Tiết Kiệm Năng Lượng.
Dòng RKE-B (12.2 to 48.0 kW) – Máy Làm Lạnh Nước Biến Tần ORION
Dẫn Đầu Thị Trường Về Khả Năng Tiết Kiệm Năng Lượng.